Thống kê điểm trường THPT Krông Ana kì thi THPT QG 2018

Lượt xem:

Đọc bài viết

Theo thống kê, cả tỉnh Đăk Lăk có 4 HS có điểm vật lý từ 9 trở lên, trong đó có 2 HS trường THPT Krông Ana

TT Môn Điểm Đăk Lăk

THPT Krông Ana

HS

1 Toán Từ 9 5 1 Nguyễn Thế Phong (12A1)
2 Văn Từ 9 19 1 Trần Phạm Thủy Tiên (12A1)
3 Vật lý Từ 9 4 2 Nguyễn Thế Phong (12A1) + Lê Thị Hằng Nga (12A1)
4 Địa lý Từ 9 45 1 Huỳnh Mạnh Cường (12A8)
3 GDCD Từ 9,75 16 1 Lê Đình Hữu Phúc (12A8)

Trong số 364 x 5 = 2184 bài thi, có 938 bài thi đạt điểm từ 5 trở lên, chiếm 43 %. Cụ thể % bài thi đạt từ 5 trở lên các môn :

Môn TOÁN VĂN HÓA SINH SỬ ĐỊA GDCD ANH
Tổng 364 364 247 247 247 117 117 117 364
Từ 5 đến 10 191 199 111 117 60 17 88 110 45
% 52.47 54.67 44.94 47.37 24.29 14.53 75.21 94.02 12.36

Môn Vật lý và môn GDCD có số bài có điểm thi từ 7,5 đến 10 cao nhất, môn Sinh học không có bài thi từ 8 điểm trở lên

TOÁN VĂN HÓA SINH SỬ ĐỊA GDCD ANH
Tổng số 364 364 247 247 247 117 117 117 364
Từ 7,5 đến 10 9 12 16 9 2 3 4 33 5
2.47 % 3.30 % 6.48 % 3.64 % 0.81 % 2.56 % 3.42 % 28.21 % 1.37 %
Từ 8,0 đến 10 6 3 8 4 0 1 2 12 4
1.65 % 0.82 % 3.24 % 1.62 % 0.00 % 0.85 % 1.71 % 10.26 % 1.10 %

Sau khi xét tốt nghiệp, có 360/367 HS đậu tốt nghiệp năm 2018, 7 Hs không đậu tốt nghiệp ở các lớp :

12A8 (1 HS) Không đủ điểm

12A9 (2 HS) Liệt môn tiếng Anh

12A9 (1 HS) Bỏ thi

12A5 (1 HS) Bỏ thi

12A10 (2 HS) Không đủ điểm

Điểm trung bình các môn của trường THPT Krông Ana trong kì thi THPT QG 2018 cao nhất là môn GDCD đạt trung bình 6.75 điểm, kế đến là Địa lý đạt trung bình 5.43 điểm. Trong số 367 HS khối 12 đăng kí dự thi có 2 HS bỏ thi + 1 HS đặc cách tốt nghiệp. Bảng sau chỉ xét trung bình của các HS có bài thi. Mặc dù vậy điểm trung bình này cũng không phản ánh đúng năng lực của HS, Vd một HS thi khối A1 thì điểm môn hóa và môn sinh của HS đó thường rất thấp.

Môn Toán Văn Hóa Sinh Sử Địa GDCD Anh
SỐ HS 364 364 247 247 247 117 117 117 364
Điểm TB 5.02 5.00 4.86 4.76 4.31 3.85 5.43 6.75 3.53

Số lượng bài thi từng môn theo điểm phân bố như sau :

Điểm Toán Văn Hóa Sinh Sử Địa GDCD Anh
0.80 1
1.00 1
1.20 2
1.25 1 1
1.40 1 2
1.60 5
1.75 1
1.80 3
2.00 3 2 4 1 2 15
2.2 1 12
2.25 2 5 1 3 7
2.4 6 23
2.5 12 7 5 2 8
2.6 5 31
2.75 7 12 13 13 9 1
2.8 8 30
3 5 11 5 12 12 7 1 34
3.2 5 24
3.25 16 12 15 12 10 2
3.4 15 27
3.5 25 19 14 21 6 1
3.6 10 30
3.75 13 18 21 25 17 2
3.8 20 17
4 21 19 17 8 20 11 3 17
4.08 1
4.20 17 12
4.25 19 12 11 31 7 3 1
4.40 18 14
4.50 18 12 11 19 9 7 4
4.60 14 9
4.75 21 14 15 27 6 9 2
4.80 24 10
4.92 1
5.00 12 36 7 14 18 2 18 2 5
5.20 21 4
5.25 17 8 23 6 3 11 1
5.40 23 4
5.50 21 11 11 7 2 16 5
5.60 21 4
5.75 19 12 5 4 1 9 8
5.80 14 4
5.83 1
6.00 19 22 11 16 8 2 9 7 2
6.2 18 2
6.25 18 13 11 3 7 11
6.4 8 4
6.5 17 9 11 6 1 6 11
6.58 1
6.6 19 2
6.75 12 12 9 2 1 8
6.8 9 3
6.92 1
7 4 13 8 3 2 1 4 11 4
7.2 7 2
7.25 8 4 5 4 3 13
7.4 7
7.42 1
7.5 9 6 3 2 2 8
7.6 1
7.75 2 2 2 13
7.8 2 1
8 1 2 1 3 3
8.20 2 1
8.25 1 2 3
8.50 2 1 2 1 3
8.60 1
8.75 2 2
8.80 1
9.00 1 1 2 1
9.75 1